hv-ebook Hán Việt đối chiếu @ tác giả: Bồ Tùng Linh 蒲松齡 @ chú thích: Đặng Thế Kiệt @ Hán Việt Từ Điển Trích Dẫn 漢越辭典摘引 online
Saturday 25 October 2014
thâu đào 偷桃 - chú thích
(1) 商賈 thương cổ: nhà buôn bán.
(2) 藩司 phiên ti: ti bố chánh. Thời nhà Thanh, bố chánh là trưởng quan phụ trách về dân chánh kiêm tài chánh các tỉnh.
(3) 彩樓 thái lâu: nhà lầu trang hoàng rực rỡ. Bản tiếng Pháp của André Lévy (tome 1, trang 65, Editions Philippe Picquier, 2005) dịch là "chars décorés" (xe có trang hoàng).
(4) 如堵 như đổ: đổ là bức tường; như đổ nghĩa là rất đông người (đông nghẹt người xem như một bức tường).
(5) 嚌嘈 tễ tào: ồn ào.
(6) 荷擔 hà đảm: quẫy gánh.
(7) 青衣 thanh y: áo xanh hoặc áo đen (áo quan bậc thấp thường mặc).
(8) 所長 sở trường: tài khéo đặc sắc của một người.
(9) 能顛倒生物 năng điên đảo sinh vật.
(10) 南面 nam diện: ngày xưa thiên tử ngồi quay mặt về hướng nam; chỉ ở địa vị tôn quý. Ở đây chỉ ông quan lớn trên đài.
(11) 不了了 bất liễu liễu: không chịu hiểu cho.
(12) 王母 Vương Mẫu: Tương truyền rằng bà Tây Vương Mẫu 西王母 cho Hán Võ Đế 漢武帝 quả đào và bảo rằng thứ đào này ba nghìn năm mới chín một lần, ăn được trường sinh bất tử.
(13) 憊 bại: mỏi mệt.
(14) 罹 li: gặp, mắc phải.
(15) 苗裔 miêu duệ: con cháu đời sau. Ở đây, chỉ dòng nhánh của một trường phái học thuật.
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment